DANH MỤC MÁY NÉN
Lắp Đặt Kho Lạnh
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Máy nén lạnh Tecumseh FH4518Y
Máy nén lạnh Tecumseh FH4524Z
Máy nén lạnh Tecumseh FH4540Z
Máy nén lạnh
Máy nén Copeland CR53K6M TFD-201
Máy nén Copeland CR47K6M TFD-201
Máy nén Copeland ZXI21KCE-TFD-557
Máy nén Copeland ZXI18KCE-TFD-557
Máy nén Copeland ZXI15KCE-TFD-647
Compressor ZB88KQ-TFD-524
Compressor ZB76KQ-TFD-524
Máy nén Copeland ZB114KQ-TFD-550
Máy nén Copeland ZB95KQE-TFD-550
Máy nén lạnh Embraco NJ9232E
Máy nén lạnh Embraco NJ9238GK
Máy nén lạnh Tecumseh FH2840Z
Máy nén lạnh Tecumseh TFH5531E
Máy Nén Lạnh Sanyo
Máy Nén Lạnh Mitsubishi
Máy Nén Lạnh Mitsubishi NH56
Máy Nén Lạnh LG MA42LBJG
Máy Nén Lạnh Kulthorn AE2416ZK-SR
Máy Nén Lạnh Kulthorn AW2464ZK
Máy Nén Lạnh Danfoss SM120
CỤM MÁY NÉN LẠNH
DÀN LẠNH CÔNG NGHIỆP
Hổ trợ trực tuyến

Hotline - 0914.040.090

Hổ trợ kỹ Thuật - 0933 677 826

Kinh doanh - 0933 877 826

Mail báo giá - dienlanhthienhaivn@gmail.com
Liên kết website
Tin tức
Thống kê
- Đang online 0
- Hôm nay 0
- Hôm qua 0
- Trong tuần 0
- Trong tháng 0
- Tổng cộng 0
Fanpage Facebook
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
CÔNG NGHỆ CHÂU ÂU
091 40 40 090
TẤM CÁCH NHIỆT EPS
- Vật liệu bề mặt : Hai mặt bọc tole colorbond cán sóng
- Tỷ trong foam : 18 - 30 Kg/m3.
- Chiều dài tối đa : 10.000 mm.
- Chiều rộng tối đa : 1,175mm - 1,200 mm.
- Chiều dày tiêu chuẩn ( mm) : 50 - 75 - 100 - 125 - 150 - 175 - 200 - 250.
- Hệ số dẫn nhiệt : 0,032 - 0,036 W/m.0K.
ỨNG DỤNG PANEL CÁCH NHIỆT EPS:
- Polystyrene EPS dày 50 mm - Nhiệt độ phòng : › 200 C
- Polystyrene EPS dày 75 mm - Nhiệt độ phòng : › 50 C
- Polystyrene EPS dày 100 mm - Nhiệt độ phòng : 00C ÷ 50 C
- Polystyrene EPS dày 125 mm - Nhiệt độ phòng : - 50 C
- Polystyrene EPS dày 150 mm - Nhiệt độ phòng : - 180 C
- Polystyrene EPS dày 175 mm - Nhiệt độ phòng : -200C ÷ -250 C
- Polystyrene EPS dày 200 mm - Nhiệt độ phòng : -250C ÷ -300 C
- Polystyrene EPS dày 250 mm - Nhiệt độ phòng : -400C ÷ -450 C
- Polystyrene EPS dày 300 mm - Nhiệt độ phòng : ‹ -450 C
|
Chi tiết

- Cấu tạo: Gồm 2 mặt tôn và̀ lớp số́p cá́ch nhiệt ở giữa màu trắng được nén ở tỷ trọng 16 - 30 kg/m3.
- Tấm cách nhiệt EPS được sử dụng tôn hoặc inox 304 cán sóng có ngàm âm dương được dán vào tấm mốp bằng một loại keo đặc biệt có độ kết dính rất cao, dưới tác dụng của lực ép thủy lực và được gia nhiệt làm cho sản phẩm được đẹp và bền lâu. Sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau đáp ứng mọi yêu về độ giữ nhiệt cho mỗi kho lạnh.
![]() |
![]() |
![]() |
(PU) Polyurrethane | (EPS) Polystyrene | |
Tỷ trọ̣ng Standard density (kg/m3) |
40 - 45 | 16 – 30 |
Hệ số dẫn nhiệt Heat transfer coefficient (kcal/mh oC) |
0,018 – 0,02 | 0,035 |
Nhiệt độ Temperature |
Chiều dày - Thickness (mm) | |
(PU) Polyurrethane |
(EPS) Polystyrene | ||
+ 5 oC | 50 | 75 |
0 oC | 75 | 100 |
- 10 oC | 75 - 100 | 120 |
- 18 oC → - 25 oC | 100 - 125 | 175 |
- 40 oC | 150 | 200 |
BẢNG GIÁ PANEL EPS
(2 mặt tole mạ màu dày 0.43-0.45mm, có cán sóng)
ĐVT: (VND)
Quy cách | Tỷ trọng 14-16kg/m3 | Tỷ trọng 18-20kg/m3 | Tỷ trọng 23-25kg/m3 | Tỷ trọng 28-30kg/m3 |
50mm | 330.000 | 340.000 | 360.000 | 395.000 |
75mm | 355.000 | 380.000 | 405.000 | 430.000 |
100mm | 380.000 | 410.000 | 450.000 | 485.000 |
125mm | 420.000 | 450.000 | 495.000 | 530.000 |
150mm | 445.000 | 485.000 | 530.000 | 575.000 |
175mm | 475.000 | 520.000 | 580.000 | 640.000 |
200mm | 490.000 | 540.000 | 610.000 | 670.000 |
THIEN HAI TST CO., LTD
Văn phòng: 38 Đường số 8, Phường Bình Hưng Hoà A,Quận Bình Tân, TP.HCM
Email: dienlanhthienhaivn@gmail.com - Website:www.dienlanhthienhai.com
Bình luận
Sản phẩm cùng loại